- die Aussicht
- - {expectance} tình trạng mong chờ, tình trạng ngóng chờ, tình trạng trông mong, triển vọng, tuổi thọ dự tính - {expectation} sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong, sự tính trước, sự dự tính, lý do trông mong, điều mong đợi, triển vọng được hưởng gia tài, khả năng - {outlook} quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm, kết quả có thể đưa đến, sự đề phòng, sự cảnh giác, chòi canh - {perspective} luật xa gần, phối cảnh, tranh vẽ luật xa gần, hình phối cảnh, cảnh trông xa, tương lai, tiến độ - {view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, nhận xét, ý kiến, dự kiến, ý định, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ - {vista} cảnh nhìn xa qua một lối hẹp, viễn tượng = die Aussicht [auf] {prospect [of]}+ = Aussicht haben {to stand a chance}+ = die Aussicht haben [auf] {to command a view [over]}+ = in Aussicht stehen {to lie in prospect}+ = etwas in Aussicht stellen {to hold out a prospect of something}+ = nicht die geringste Aussicht {not the ghost of a chance}+ = eine schöne Aussicht bietend {sightly}+ = einen Ertrag in Aussicht stellen {to prospect}+ = Sie haben nicht die geringste Aussicht. {You haven't an earthly.}+ = es besteht nicht die geringste Aussicht {there's not a snowball's chance}+
Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.